📚 thể loại: SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 76 ☆☆☆ SƠ CẤP : 48 ALL : 124
•
도로
(道路)
:
사람이나 차가 잘 다닐 수 있도록 만들어 놓은 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG, ĐƯỜNG XÁ: Đường được làm ra cho người hay xe đi lại dễ dàng.
•
지하도
(地下道)
:
땅 밑을 파서 만들어 놓은 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NGẦM, ĐỊA ĐẠO: Con đường được làm bằng cách đào xuống dưới đất.
•
지하철역
(地下鐵驛)
:
지하철을 타고 내리는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA XE ĐIỆN NGẦM, GA TÀU ĐIỆN NGẦM: Nơi lên xuống tàu điện ngầm.
•
지하철
(地下鐵)
:
지하 철도로 다니는 전동차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE ĐIỆN NGẦM, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe điện chạy bằng đường ray dưới đất.
•
차
(車)
:
바퀴가 달려 있어 사람이나 짐을 실어 나르는 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE: Vật có bánh xe dùng để chở người hoặc chất hành lý lên đó để chở đi.
•
교통사고
(交通事故)
:
자동차나 기차 등이 다른 교통 기관과 부딪치거나 사람을 치는 사고.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TAI NẠN GIAO THÔNG: Tai nạn xảy ra do tàu hoặc xe va chạm vào phương tiện giao thông khác hoặc đâm vào người khác.
•
출발
(出發)
:
어떤 곳을 향하여 길을 떠남.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHỞI HÀNH: Sự lên đường và khởi hành đến nơi nào đó.
•
항공권
(航空券)
:
비행기에 탈 수 있는 표.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VÉ MÁY BAY: Vé để có thể đi máy bay.
•
트럭
(truck)
:
물건을 실어 나르는 자동차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE TẢI: Xe ô tô chở hàng hoá.
•
갈아타다
:
타고 가던 것에서 내려 다른 것으로 바꾸어 타다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CHUYỂN, ĐỔI (TÀU, XE…): Xuống khỏi cái đang đi và đổi sang đi cái khác.
•
내리다
:
눈이나 비 등이 오다.
☆☆☆
Động từ
🌏 RƠI, RƠI XUỐNG: Tuyết hay mưa đến.
•
신호등
(信號燈)
:
도로에서 색이 있는 불빛으로 자동차나 사람의 통행을 지시하는 장치.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG, ĐÈN XANH ĐÈN ĐỎ: Thiết bị ra chỉ thị cho việc qua lại của con người hay xe cộ bằng ánh đèn có màu ở trên đường.
•
얼마나
:
상태나 느낌 등의 정도가 매우 크고 대단하게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 BIẾT BAO, BIẾT NHƯỜNG NÀO: Mức độ của trạng thái hay cảm giác... rất lớn và dữ dội.
•
거리
(距離)
:
두 개의 물건이나 장소 등이 서로 떨어져 있는 길이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỰ LI: Chiều dài mà hai vật hay hai địa điểm… cách nhau.
•
운전사
(運轉士)
:
기계나 자동차 등의 운전을 직업으로 하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÀI XẾ, LÁI XE: Người làm nghề lái xe hay máy móc.
•
위험
(危險)
:
해를 입거나 다칠 가능성이 있어 안전하지 못함. 또는 그런 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY KỊCH: Sự không thể an toàn vì có thể bị thương hoặc bị hại. Hoặc trạng thái như vậy.
•
배
:
사람이나 물건을 싣고 물 위를 다니는 교통수단.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÀU, THUYỀN, XUỒNG, GHE: Phương tiện giao thông chuyên chở con người và đồ vật và đi lại trên mặt nước.
•
요금
(料金)
:
시설을 쓰거나 구경을 하는 값으로 내는 돈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHI PHÍ, CƯỚC PHÍ: Tiền trả cho việc đã sử dụng thiết bị hoặc ngắm cảnh.
•
주차장
(駐車場)
:
자동차를 세울 수 있는 일정한 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÃI ĐỖ XE, BÃI ĐẬU XE: Địa điểm nhất định có thể đỗ xe.
•
다리
:
강, 바다, 길, 골짜기 등을 건너갈 수 있도록 양쪽을 이어서 만들어 놓은 시설.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂY CẦU: Công trình nối liền hai phía để có thể đi qua sông, biển, đường, thung lũng…
•
자전거
(自轉車)
:
사람이 올라타고 두 발로 발판을 밟아 바퀴를 굴려서 나아가는 탈것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE ĐẠP: Vật di chuyển mà người ta leo lên cưỡi, dùng hai chân đạp bàn đạp cho quay bánh xe để tiến về phía trước.
•
공항
(空港)
:
비행기가 내리고 뜨기 위한 시설이 마련된 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi được trang bị cơ sở vật chất để máy bay cất cánh và hạ cánh.
•
대
(臺)
:
차, 비행기, 악기, 기계 등을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHIẾC: Đơn vị đếm xe, máy bay, nhạc cụ, máy móc...
•
교통비
(交通費)
:
교통 기관을 이용하는 데 드는 비용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÍ GIAO THÔNG: Chi phí dùng vào việc sử dụng phương tiện và công trình giao thông.
•
항공
(航空)
:
비행기로 공중을 날아다님.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HÀNG KHÔNG: Việc bay lượn trên không trung bằng máy bay.
•
멈추다
:
동작이나 상태가 계속되지 않다.
☆☆☆
Động từ
🌏 DỪNG: Động tác hay hay trạng thái không được tiếp tục.
•
버스
(bus)
:
돈을 받고 정해진 길을 다니며 많은 사람을 실어 나르는 큰 자동차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE BUÝT: Một loại xe ô tô to, nhận tiền và chở nhiều người đi trên đoạn đường nhất định.
•
주차
(駐車)
:
자동차 등을 일정한 곳에 세움.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) ĐỖ XE, ĐẬU XE: Việc đỗ xe... ở nơi nhất định.
•
열차
(列車)
:
여러 개의 칸을 길게 이어 놓은 기차나 전철.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÀU HỎA: Xe lửa hay tàu điện ngầm được nối kéo dài bằng nhiều toa tàu.
•
비행기
(飛行機)
:
사람이나 물건을 싣고 하늘을 날아다니는 탈것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÁY BAY, PHI CƠ: Phương tiện chở người hay hàng hóa và bay trên bầu trời.
•
거리
:
사람이나 차들이 다니는 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON PHỐ: Con đường dành cho người hoặc xe cộ.
•
막히다
:
길, 통로, 구멍 등이 통하지 못하게 되다.
☆☆☆
Động từ
🌏 BỊ CHẶN, BỊ NGĂN, BỊ BỊT: Đường xá, lối đi, cái lỗ... trở nên không thông suốt.
•
타다
:
탈것이나 탈것으로 이용하는 짐승의 몸 위에 오르다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐÁP, CƯỠI: Lên phương tiện đi lại hay trên mình của loài thú sử dụng làm phương tiện đi lại
•
자동차
(自動車)
:
엔진의 힘으로 바퀴를 굴려서 도로 위를 움직이도록 만든 차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE Ô TÔ, XE HƠI: Xe có thể lăn bánh trên mặt đường bằng lực của động cơ.
•
택시
(taxi)
:
돈을 받고 손님이 원하는 곳까지 태워 주는 일을 하는 승용차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE TẮC-XI: Xe ô tô con làm việc chở khách đến nơi khách yêu cầu và nhận tiền.
•
터미널
(terminal)
:
비행기나 기차, 버스 등의 여러 노선이 모여 있는, 주로 첫 번째나 마지막 역.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA, BẾN XE: Trạm đầu tiên hoặc cuối cùng nơi hội tụ các tuyến của những phương tiện như máy bay, xe lửa, xe buýt.
•
운전
(運轉)
:
기계나 자동차를 움직이고 조종함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÁI XE: Việc điều khiển rồi làm dịch chuyển máy móc hoặc ô tô.
•
역
(驛)
:
열차가 출발하고 도착하는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA: Nơi đoàn tàu khởi hành và đến.
•
걸리다
:
어떤 물체가 떨어지지 않게 어디에 매달리다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC MẮC, ĐƯỢC TREO: Vật thể nào đó được gắn ở đâu đó để không bị rơi.
•
고속버스
(高速 bus)
:
주로 고속 도로를 이용하여 먼 거리를 빠른 속도로 다니는 버스.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE BUÝT CAO TỐC, XE BUÝT TỐC HÀNH: Xe buýt chạy đường trường với tốc độ cao chủ yếu chạy trên đường cao tốc.
•
이용
(利用)
:
대상을 필요에 따라 이롭거나 쓸모가 있게 씀.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) SỬ DỤNG: Việc dùng đối tượng một cách có lợi hoặc hữu dụng theo nhu cầu.
•
전철
(電鐵)
:
전기의 힘으로 철길 위를 달리며 한 번에 많은 사람을 태울 수 있는 긴 차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÀU ĐIỆN, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe dài có thể chở nhiều người cùng một lúc, chạy trên đường sắt bằng lực của điện.
•
정거장
(停車場)
:
사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 기차 등이 멈추는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...): Địa điểm mà xe buýt hay tàu hỏa… dừng để hành khách có thể lên xuống.
•
정류장
(停留場)
:
사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 택시 등이 멈추는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...): Địa điểm xe buýt hay tắc xi dừng lại để người đi có thể lên và xuống.
•
교통
(交通)
:
자동차, 기차, 배, 비행기 등의 탈것을 이용하여 사람이나 짐이 오고 가는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIAO THÔNG: Việc con người hay hành lý di chuyển bằng cách sử dụng những phương tiện đi lại như ô tô, tàu hỏa, tàu thuyền, máy bay.
•
기차
(汽車)
:
사람이나 물건을 싣고 연료의 힘으로 철도 위를 달리는, 길이가 긴 차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÀU HOẢ, XE LỬA: Tàu dài, chở người hoặc hàng hoá và chạy trên đường sắt bằng sức mạnh của nhiên liệu.
•
기차역
(汽車驛)
:
기차를 타고 내리는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA TÀU HOẢ, GA XE LỬA: Nơi lên đi và xuống tàu hoả.
•
기차표
(汽車票)
:
기차를 타기 위하여 돈을 내고 사는 표.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VÉ TÀU HOẢ, VÉ XE LỬA: Vé trả tiền mua để đi tàu hoả.
•
붐비다
:
많은 사람들이나 차 등이 한 곳에 몰려 매우 복잡하다.
☆☆
Động từ
🌏 TẤP NẬP, ĐÔNG NGHỊT, CHẬT NÍCH: Nhiều người hay xe cộ... đổ dồn về một nơi rất phức tạp.
•
노선도
(路線圖)
:
버스나 지하철 등이 다니는 길을 선으로 간단하게 나타낸 지도.
☆☆
Danh từ
🌏 BẢN ĐỒ TUYẾN XE HAY TÀU: Sơ đồ đường chạy nhất định của xe buýt hay tàu điện ngầm.
•
대로
(大路)
:
크고 넓은 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẠI LỘ: Con đường rộng và lớn.
•
막차
(막 車)
:
그날 마지막으로 운행되는 차.
☆☆
Danh từ
🌏 CHUYẾN XE CUỐI, CHUYẾN XE CUỐI NGÀY: Xe được vận hành cuối cùng vào ngày đó.
•
터널
(tunnel)
:
산, 바다, 강 등의 밑을 뚫어서 기차나 자동차가 지나다닐 수 있게 만든 통로.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG HẦM: Đường được làm xuyên dưới núi, biển, sông để cho xe lửa, xe hơi đi thông qua.
•
오토바이
(▼←auto bicycle)
:
동력을 일으키는 기계의 힘으로 달리는 두 바퀴의 탈것.
☆☆
Danh từ
🌏 XE MÁY: Xe 2 bánh chạy bằng sức mạnh của đầu máy tạo nên động lực.
•
건너
:
어떤 곳 너머의 맞은편.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA ĐỐI DIỆN: Phía đối lại bên kia một nơi nào đó.
•
차량
(車輛)
:
도로나 선로 위를 달리는 모든 차.
☆☆
Danh từ
🌏 LƯỢNG XE: Tất cả xe chạy trên đường hay đường ray.
•
차선
(車線)
:
자동차가 다니는 도로에 일정한 너비로 나누어 표시한 선.
☆☆
Danh từ
🌏 LÀN XE, ĐƯỜNG XE CHẠY: Đường biểu thị chia đường lộ ra theo một độ rộng nhất định cho xe ô tô chạy.
•
고속
(高速)
:
매우 빠른 속도.
☆☆
Danh từ
🌏 CAO TỐC: Tốc độ rất cao.
•
철도
(鐵道)
:
기차나 전차 등이 다니는 쇠로 만든 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG RAY, ĐƯỜNG SẮT: Đường làm bằng sắt mà tàu điện hoặc tàu hỏa chạy.
•
바퀴
:
어떤 둘레를 원을 그리듯이 빙 도는 횟수를 세는 단위.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 VÒNG QUAY: Đơn vị đếm số lần quay vòng quanh của một vòng quay nào đó.như thể vẽ hình tròn
•
시외버스
(市外 bus)
:
시내에서 시외까지 다니는 버스.
☆☆
Danh từ
🌏 XE BUÝT NGOẠI THÀNH: Xe buýt chạy từ trong nội thành ra ngoại thành.
•
하차
(下車)
:
타고 있던 차에서 내림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XUỐNG XE: Việc xuống xe đang đi.
•
우측
(右側)
:
사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽.
☆☆
Danh từ
🌏 BÊN PHẢI: Bên cùng phía với hướng Đông khi người ta đứng nhìn về hướng Bắc. Bên phải.
•
위반
(違反)
:
법, 명령, 약속 등을 지키지 않고 어김.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VI PHẠM: Việc không giữ đúng và làm trái lời hứa, mệnh lệnh hay luật lệ.
•
바퀴
:
돌리거나 굴리려고 둥글게 만든 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 VÒNG QUAY, BÁNH XE: Vật được làm thành hình tròn để quay hay lăn đi.
•
좌측
(左側)
:
사람이 북쪽을 보고 있을 때 서쪽과 같은 쪽.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA TRÁI: Phía giống phía Tây khi người ta nhìn lên phía Bắc.
•
노약자
(老弱者)
:
늙거나 약한 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀ YẾU: Người già hay yếu.
•
거치다
:
무엇에 걸리거나 막히다.
☆☆
Động từ
🌏 VƯỚNG VÀO, MẮC VÀO: Bị vướng hay bị cản bởi vật gì.
•
차도
(車道)
:
자동차가 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG XE CHẠY, PHẦN ĐƯỜNG DÀNH CHO Ô TÔ: Đường xe ô tô chạy.
•
왕복
(往復)
:
갔다가 돌아옴.
☆☆
Danh từ
🌏 CHUYẾN ĐI VÀ VỀ, HAI LƯỢT, HAI CHIỀU: Sự đi và quay trở về.
•
운반
(運搬)
:
물건 등을 옮겨 나름.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN: Sự di chuyển vận chuyển đồ đạc…
•
운전기사
(運轉技士)
:
(높이는 말로) 운전사.
☆☆
Danh từ
🌏 TÀI XẾ LÁI XE: (cách nói kính trọng) Người lái xe.
•
운전면허
(運轉免許)
:
도로에서 자동차나 오토바이 등을 운전할 수 있는 자격.
☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY PHÉP LÁI XE: Tư cách có thể lái xe ô tô hay xe máy ở trên đường.
•
차비
(車費)
:
버스나 열차, 택시 등의 차를 탈 때 내는 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỀN VÉ XE, TIỀN TÀU XE: Tiền trả khi đi xe như tắc xi, xe lửa hay xe buýt...
•
빈자리
:
사람이 앉지 않아 비어 있는 자리.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỖ TRỐNG: Chỗ đang trống không có người ngồi.
•
좌회전
(左回轉)
:
차 등이 왼쪽으로 돎.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ RẼ TRÁI, SỰ QUẸO TRÁI: Việc xe cộ... quay vòng sang bên trái.
•
주유소
(注油所)
:
자동차 등에 연료가 되는 기름을 넣는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 TRẠM XĂNG DẦU, CÂY XĂNG: Nơi cho xăng dầu là nhiên liệu vào xe...
•
중고차
(中古車)
:
얼마 동안 사용하여 조금 낡은 자동차.
☆☆
Danh từ
🌏 XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, XE Ô TÔ CŨ: Xe ô tô đã sử dụng một thời gian và hơi cũ.
•
지름길
:
목적지까지 빠르게 갈 수 있는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TẮT, ĐƯỜNG NGẮN NHẤT: Con đường có thể đi nhanh đến đích.
•
직진
(直進)
:
앞으로 곧게 나아감.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐI THẲNG: Việc đi thẳng về phía trước.
•
안전띠
(安全 띠)
:
자동차나 비행기 등에서, 사고가 났을 때 다치지 않도록 몸을 좌석에 붙들어 매는 띠.
☆☆
Danh từ
🌏 DÂY AN TOÀN: Dây buộc và giữ cơ thể người với ghế ngồi để không xảy ra thương tích khi có tai nạn của xe hơi hoặc máy bay v.v...
•
차로
(車路)
:
자동차가 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG XE CHẠY, PHẦN ĐƯỜNG DÀNH CHO Ô TÔ: Đường xe ô tô qua lại.
•
승차
(乘車)
:
차를 탐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÊN XE: Sự đi xe (ô tô, tàu v.v...)
•
올라타다
:
탈것에 몸을 올려놓다.
☆☆
Động từ
🌏 LEO LÊN ĐI: Leo lên đi tàu xe.
•
노선
(路線)
:
버스, 기차, 비행기 등이 정기적으로 오가는 일정한 두 지점 사이의 정해진 길.
☆☆
Danh từ
🌏 TUYẾN ĐƯỜNG: Con đường đã định giữa hai địa điểm nhất định mà xe buýt, xe lửa, máy bay… định kì qua lại.
•
길거리
:
사람이나 차가 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ: Con đường mà xe cộ hoặc người qua lại.
•
중형차
(中型車)
:
크기가 중간 정도인 자동차.
☆☆
Danh từ
🌏 XE CỠ TRUNG: Xe ô tô có kích thước trung bình.
•
가로등
(街路燈)
:
어둠을 밝히기 위하여 길에 설치한 등.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐÈN ĐƯỜNG: Đèn được lắp đặt trên đường để chiếu sáng.
•
통행
(通行)
:
어떤 곳을 지나다님.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THÔNG HÀNH, SỰ QUA LẠI: Việc đi qua nơi nào đó.
•
주차료
(駐車料)
:
일정한 곳에 차를 세우기 위해 내는 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỀN GỬI XE, PHÍ GỬI XE: Tiền trả để đỗ xe ở nơi nhất định.
•
만원
(滿員)
:
어떤 공간 안에 사람이 들어갈 수 있는 만큼 가득 들어참.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẬT KÍN CHỖ, SỰ HẾT CHỖ: Việc người đã vào kín không gian nhất định nào đó có thể vào.
•
건널목
:
철로와 도로가 교차하는 곳에 도로를 이용하던 사람들이 철로를 건널 수 있게 만들어 놓은 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 LỐI QUA ĐƯỜNG, ĐƯỜNG NGANG DÂN SINH: Nơi được tạo nên để người sử dụng đường bộ có thể băng qua đường sắt ở chỗ đường sắt và đường bộ giao nhau.
•
비행장
(飛行場)
:
비행기들이 뜨고 내리고 머물 수 있도록 여러 가지 시설을 갖추어 놓은 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi trang bị nhiều thiết bị để máy bay có thể cất cánh, hạ cánh và đỗ lại.
•
헤매다
:
이리저리 돌아다니다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐI LOANH QUANH, ĐI LÒNG VÒNG: Qua lại chỗ này chỗ kia.
•
승용차
(乘用車)
:
사람이 타고 다니는 데 쓰는 자동차.
☆☆
Danh từ
🌏 XE Ô TÔ CON: Xe ô tô mà người ta dùng trong việc đi lại.
•
단속
(團束)
:
잘못되지 않도록 주의를 기울여 관리함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÔNG NOM, SỰ COI GIỮ: Sự chú ý quản lí để không bị sai sót.
•
큰길
:
크고 넓은 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TO, ĐƯỜNG LỚN: Con đường lớn và rộng.
•
탑승
(搭乘)
:
비행기나 배, 차 등에 올라탐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐI, SỰ LÊN: Sự bước lên máy bay, tàu, xe...
•
태우다
:
차나 배와 같은 탈것이나 짐승의 등에 타게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 CHỞ: Làm cho được cưỡi trên lưng thú vật hoặc đi trên những phương tiện như xe cộ, tàu thuyền.
•
주차권
(駐車券)
:
일정한 곳에 차를 세우는 것을 허락하는 표.
☆☆
Danh từ
🌏 VÉ GỬI XE: Phiếu cho phép đỗ xe ở nơi nhất định.
• Thể thao (88) • Ngôn luận (36) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sở thích (103) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Tâm lí (191) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Triết học, luân lí (86) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Đời sống học đường (208) • Chính trị (149) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • So sánh văn hóa (78) • Chào hỏi (17) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Gọi món (132) • Tìm đường (20) • Nghệ thuật (76) • Du lịch (98) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sinh hoạt công sở (197) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Nói về lỗi lầm (28) • Sức khỏe (155) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Khoa học và kĩ thuật (91)